I. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG (한양대)
1.1 Thông tin chi tiết
- Tên tiếng Anh: Hanyang University, tên tiếng Hàn: 한양대학교
- Năm thành lập: 1939
- Số lượng sinh viên: 25.000 sinh viên
- Học phí tiếng Hàn: 6.600.000 KRW/năm
- Học phí chuyên ngành: từ 3,600 USD đến 5,400 USD/kỳ
- KTX: ~1,685,000KRW/6 tháng
- Địa chỉ Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Korea.
- ERICA Campus : 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, 15588, Korea.
- Website: http://www.hanyang.ac.kr
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH
2.1 Thông tin chi tiết
- Cấp học bổng ít nhất 500,000 won đối với các bạn sinh năm 2003 đạt GPA 7.0 trở lên.
- TOP 1% VISA CODE – Không phỏng vấn Đại Sứ Quán.
- Không cần sổ Tài khoản Bảo lãnh.
- Học phí 6.760.000 won/năm, Chi phí kí túc xá: 1.118.000 won/1 kỳ.
- Ra CODE sau 1 tuần đóng học phí.
2.2 Điều kiện
- Điểm tổng kết học bạ GPA từ 7.0 trở lên.
- Học sinh tốt nghiệp không quá 3 năm THPT, Cao đẳng, Đại học
- Chỉ nhận học sinh miền Bắc, Nam.
III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN TẠI ĐẠI HỌC HANYANG
Thông tin chương trình học
Thời gian | Nội dung | Học phí | |
Thứ Hai – Thứ Sáu | 9:00 đến 13:00 |
|
|
14:00 đến 18:00 |
IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠO TẠO ĐẠI HỌC – ĐẠI HỌC HANGYANG
4.1 Chuyên ngành – Học phí
Trường đại học Hanyang có 96 khoa hệ đào tạo đại học.
Phí nhập học: 506,000 KRW (đóng 1 lần duy nhất)
SEOUL CAMPUS | ||
Khoa Đào tạo | Ngành Đào tạo | Học phí/ 1 kì học |
Kỹ thuật |
|
5,455,000 KRW |
Nhân văn |
|
4,138,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
4,138,000 KRW |
Sinh thái con người |
|
4,820,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
4,820,000 KRW |
Khoa học chính sách |
|
4,138,000 KRW |
Kinh tế & tài chính |
|
4,138,000 KRW |
Kinh doanh |
|
4,138,000 KRW |
Âm nhạc |
|
6,129,000 KRW |
Nghệ thuật & giáo dục thể chất |
|
4,820,000 KRW |
|
5,467,000 KRW | |
Quốc tế học |
|
4,138,000 KRW |
ANSAN CAMPUS | ||
Khoa Đào tạo | Ngành Đào tạo | Học phí/ 1 kì học |
Kỹ thuật |
|
5,455,000 KRW |
Điện toán |
|
5,455,000 KRW |
Ngôn ngữ & văn hóa |
|
4,138,000 KRW |
Truyền thông |
|
4,138,000 KRW |
Kinh tế & kinh doanh |
|
4,138,000 KRW |
Thiết kế |
|
5,467,000 KRW |
Thể thao & Nghệ thuật |
|
4,820,000 KRW |
|
5,467,000 KRW | |
|
6,129,000 KRW | |
Khoa học và công nghệ hội tụ |
|
4,820,000 KRW |
Một quán cà phê tại Đại học Hanyang
V. HỆ ĐÀO TẠO CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC HANGYANG
Trường đại học Hanyang có 87 khoa hệ sau đại học.
Phí xét hồ sơ: 977.000 KRW (đóng 1 lần duy nhất).
Khoa Đào tạo | Ngành Đào tạo |
SEOUL CAMPUS | |
Kinh tế Tài chính | Kinh tế Tài chính |
Kinh doanh | Kinh doanh |
Sư phạm | Giáo dục, Sư phạm ngành kỹ thuật, Ngữ văn, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm toán, Sư phạm mỹ thuật |
Khoa học tự nhiên | Toán, Lý, Hóa |
Âm nhạc | Nhạc cụ, Sáng tác, Piano, Nhạc cổ điển, Nhạc truyền thống Hàn Quốc |
Thể dục thể thao | Thể dục, Thi đấu thể thao |
Quốc tế | Quốc tế học |
Sân khấu điện ảnh | Diễn kịch, Đóng phim, Múa |
ANSAN CAMPUS | |
Kỹ thuật |
|
Xã hội và nhân văn |
|
Năng khiếu |
|
Tự nhiên |
|
Hệ sau đại học theo chuyên ngành |
|
VI. HỌC BỔNG CỦA ĐẠI HỌC HANGYANG
6.1 Học bổng dành riêng cho Sinh viên Quốc tế
Học bổng | Yêu cầu | Chi tiết |
Học bổng TOPIK |
|
|
Giải thưởng xuất sắc quốc tế Hanyang |
|
|
Học bổng Hàn Quốc toàn cầu |
|
|
6.2 Học bổng dành cho hệ Đại học
Học bổng | Điều kiện | Học phí |
Học bổng Hanyang |
|
200,000~400,000 KRW tùy vào kết quả học tập |
Học bổng dành cho SV Đại học Hanyang |
|
Giảm KRW 100,000 |
Học bổng anh chị em |
|
Giảm 10% học phí |
Working – Scholarship |
|
Tùy vào giờ làm việc và vai trò của Sinh viên |
6.2 Học bổng dành cho hệ Cao học
Học bổng | Yêu cầu | Chi tiết |
Học bổng dành cho sinh viên có khả năng tiếng xuất sắc |
|
|
Học bổng TOPIK |
|
|
Học bổng cho sinh viên ngành Kỹ thuật và Khoa học |
|
|
Học bổng dành cho sinh viên khoa Quốc tế học |
|
|
Học bổng dành cho sinh viên theo học chương trình MBA |
|
|
VII. KÍ TÚC XÁ ĐẠI HỌC HANYANG
7.1 On – Campus
Giới tính | KTX | Loại phòng | Phí (KRW) | Đặt cọc (KRW) | Tổng (KRW) |
Nam | Techno | 2 | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 |
3 | 1,374,000 | 50,000 | 1,424,000 | ||
Student Residence Hall | 4 | 716,000 | 50,000 | 766,000 | |
Nữ | Gaenari | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 |
International House | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 | |
2 | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 | ||
Student Residence Hall | 4 | 716,000 | 50,000 | 766,000 |
7.2 Off – Campus
Giới tính | KTX | Loại phòng | Phí (KRW) |
Nam | Majang ville | Đôi cao cấp | 1,950,000 |
Đôi hạng sang | 2,400,000 | ||
Smart Ville | Đôi tiêu chuẩn | 1,920,000 | |
Đôi cao cấp | 2,070,000 | ||
Đôi hạng sang | 2,520,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,880,000 | ||
Đơn cao cấp | 3,330,000 | ||
Hyosung Ville | Đôi tiêu chuẩn | 1,800,000 | |
Đôi cao cấp | 1,950,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,700,000 | ||
Nữ | Rose ville | Đôi cao cấp | 2,070,000 |
Eton House | Đôi tiêu chuẩn | 1,800,000 | |
Đôi cao cấp | 1,950,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,700,000 | ||
Vision | Đôi hạng sang | 2,400,000 |
Một tòa kí túc xá của Đại học Hanyang
Khuôn viên Đại học Hanyang vào mùa Thu
Hoa Anh Đào nở rộ tại khuôn viên phía sau
Khung cảnh một sự kiện âm nhạc của trường
Giảng đường trung tâm vào buổi tối
Hiện tại, IES đang là đơn vị liên kết tuyển sinh trực tiếp cho Đại học Hanyang tại Việt Nam. Đăng kí tư vấn ngay để được IES hỗ trợ về tất cả các thông tin du học Hàn Quốc một cách chi tiết nhất!
CONTACT
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐÀO TẠO QUỐC TẾ IES
☎️ Hotline(24/7): 0977 080 923 – 0775 892 822
✉ Email: iesolution.edu@gmail.com
🏘 Địa Chỉ : BT01 – Lô 07 – Tân Tây Đô – Tân Lập – Đan Phượng – Hà Nội