THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HANYANG VISA THẲNG

IES XIN THÔNG BÁO TUYỂN SINH VISA THẲNG MÃ CODE TRƯỜNG ĐH HANYANG

I. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG (한양대)

Trường đại học Hanyang là một trường đại học tư nhân ở Hàn Quốc, có hai khuôn viên chính là ở Seoul và Gyeonggi. Đại học Hanyang hiện có hơn 320.000 sinh viên đã tốt nghiệp và được xếp hạng 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ chức vụ CEO tại các công ty, doanh nghiệp liên doanh. Năm 2017, Hanyang xếp hạng 155 trong bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới và có đối tác trên 76 quốc gia.
Khung cảnh Đại học Hanyang

1.1 Thông tin chi tiết

  • Tên tiếng Anh: Hanyang University, tên tiếng Hàn: 한양대학교
  • Năm thành lập: 1939
  • Số lượng sinh viên: 25.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 6.600.000 KRW/năm
  • Học phí chuyên ngành: từ 3,600 USD đến 5,400 USD/kỳ
  • KTX: ~1,685,000KRW/6 tháng
  • Địa chỉ Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Korea.
  • ERICA Campus : 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, 15588, Korea.
  • Website: http://www.hanyang.ac.kr

Đại học Hangyang vào mùa Đông

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH

2.1 Thông tin chi tiết

  • Cấp học bổng ít nhất 500,000 won đối với các bạn sinh năm 2003 đạt GPA 7.0 trở lên.
  • TOP 1% VISA CODE – Không phỏng vấn Đại Sứ Quán.
  • Không cần sổ Tài khoản Bảo lãnh.
  • Học phí 6.760.000 won/năm, Chi phí kí túc xá: 1.118.000 won/1 kỳ.
  • Ra CODE sau 1 tuần đóng học phí.

2.2 Điều kiện

  • Điểm tổng kết học bạ GPA từ 7.0 trở lên.
  • Học sinh tốt nghiệp không quá 3 năm THPT, Cao đẳng, Đại học
  • Chỉ nhận học sinh miền Bắc, Nam.

III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN TẠI ĐẠI HỌC HANYANG

Thông tin chương trình học

Thời gian Nội dung Học  phí
Thứ Hai – Thứ Sáu 9:00 đến 13:00
  • Học tổng hợp bốn kĩ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết, sử dụng giáo trình chính.
  • Hiểu về văn hóa Hàn Quốc thông qua tìm nhiều loại hiểu giáo trình phụ có nội dung đa dạng – Tiết học trải nghiệm văn hóa: 1 lần/10 tuần.
  • Học phí: 6.600.000 KRW/ năm
  • Phí xét hồ sơ: 80.000 KRW
14:00 đến 18:00

 

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠO TẠO ĐẠI HỌC – ĐẠI HỌC HANGYANG

4.1 Chuyên ngành – Học phí

Trường đại học Hanyang có 96 khoa hệ đào tạo đại học.

Phí nhập học: 506,000 KRW (đóng 1 lần duy nhất)

SEOUL CAMPUS
Khoa Đào tạo Ngành Đào tạo Học phí/ 1 kì học
Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật môi trường & dân dụng
  • Hoạch định đô thị
  • Kỹ thuật môi trường & tài nguyên trái đất
  • Điện tử viễn thông
  • Phần mềm máy tính
  • Hệ thống thông tin
  • Kỹ thuật điện & y sinh
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật sinh học
  • Kỹ thuật nano hữu cơ
  • Kỹ thuật năng lượng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Kỹ thuật ô tô
  • Kỹ thuật công nghiệp
5,455,000 KRW
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & văn học Trung
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Ngôn ngữ & văn học Đức
  • Lịch sử
  • Triết học
4,138,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Xã hội học
  • Phương tiện truyền thông
  • Du lịch
4,138,000 KRW
Sinh thái con người
  • Trang phục & dệt may
  • Thiết kế trang trí nội thất
  • Dinh dưỡng thực phẩm
4,820,000 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Toán
  • Hóa
  • Khoa học cuộc sống
4,820,000 KRW
Khoa học chính sách
  • Chính sách
  • Quản trị chính sách
4,138,000 KRW
Kinh tế & tài chính
  • Kinh tế & tài chính
4,138,000 KRW
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị tài chính
4,138,000 KRW
Âm nhạc
  • Thanh nhạc
  • Sáng tác
  • Piano
  • Nhạc truyền thống Hàn Quốc
  • Nhạc cụ dàn nhạc
6,129,000 KRW
Nghệ thuật & giáo dục thể chất
  • Giáo dục thể chất
  • Công nghiệp thể thao
4,820,000 KRW
  • Phim ảnh
  • Nhảy
5,467,000 KRW
Quốc tế học
  • Quốc tế học (tiếng Anh)
4,138,000 KRW

 

 

ANSAN CAMPUS 
Khoa Đào tạo Ngành Đào tạo Học phí/ 1 kì học
Kỹ thuật
  • Kiến trúc (kiến trúc, kỹ thuật)
  • Kỹ thuật môi trường & dân dụng
  • Kỹ thuật logistic & vận chuyển
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật hóa học vật liệu
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật quản trị công nghiệp
  • Kỹ thuật sinh học – nano
  • Kỹ thuật Robot
5,455,000 KRW
Điện toán
  • Khoa học máy tính
  • Công nghệ truyền thông, văn hóa và thiết kế
5,455,000 KRW
Ngôn ngữ & văn hóa
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn hóa Anh
  • Nhân loại học văn hóa
  • Văn hóa, nội dung digital
  • Trung Quốc học
  • Nhật Bản học
  • Pháp học
4,138,000 KRW
Truyền thông
  • Quảng cáo & quan hệ công chúng
  • Xã hội học thông tin
4,138,000 KRW
Kinh tế & kinh doanh
  • Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
4,138,000 KRW
Thiết kế
  • Thiết kế kim cương & thời trang
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế phương tiện tương tác
  • Thiết kế truyền thông
5,467,000 KRW
Thể thao & Nghệ thuật
  • Khoa học thể thao (Văn hóa thể thao, Huấn luyện thể thao)
4,820,000 KRW
  • Vũ đạo và biểu diễn nghệ thuật
5,467,000 KRW
  • Âm nhạc ứng dụng (Vocal, Sáng tác, Bass, Guitar, Drum, Piano, Brass)
6,129,000 KRW
Khoa học và công nghệ hội tụ
  • Toán học ứng dụng
  • Vật lý ứng dụng
  • Sinh học phân tử
  • Điện tử nano
  • Kỹ thuật phân tử hóa học
  • Kỹ thuật khoa học biển
4,820,000 KRW

 

Một quán cà phê tại Đại học Hanyang

V. HỆ ĐÀO TẠO CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC HANGYANG

Trường đại học Hanyang có 87 khoa hệ sau đại học.

Phí xét hồ sơ: 977.000 KRW (đóng 1 lần duy nhất).

Khoa Đào tạo Ngành Đào tạo
SEOUL CAMPUS
Kinh tế Tài chính Kinh tế Tài chính
Kinh doanh Kinh doanh
Sư phạm Giáo dục, Sư phạm ngành kỹ thuật, Ngữ văn, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm toán, Sư phạm mỹ thuật
Khoa học tự nhiên Toán, Lý, Hóa
Âm nhạc Nhạc cụ, Sáng tác, Piano, Nhạc cổ điển, Nhạc truyền thống Hàn Quốc
Thể dục thể thao Thể dục, Thi đấu thể thao
Quốc tế Quốc tế học
Sân khấu điện ảnh Diễn kịch, Đóng phim, Múa
ANSAN CAMPUS
Kỹ thuật
  • Xây dựng, Thiết kế đô thị, Hệ thống kỹ nghệ môi trường, Máy móc, Thiết bị máy móc – truyền thông, Nguyên tử hạt nhân, Công nghiệp, Hóa học, Xây dựng, Hệ thống thông tin máy tính, Kỹ thuật kim loại, Cầu đường, Điện dân dụng, Hóa học ứng dụng, Kiến trúc môi trường, Thông tin kinh tế, Hóa học Nano, Kỹ thuật công nghệ, Công nghệ chế phẩm.
Xã hội và nhân văn
  • Ngữ văn, Văn hóa và ngôn ngữ Anh / Trung / Nhật / Pháp, Lịch sử, Triết học, Văn hóa – con người, Tiếng Anh, Cuộc sống, Chính trị – đối ngoại, Hành chính, Xã hội, Báo chí – truyền thông, Du lịch, Quảng bá du lịch, Luật, Kinh tế, Kinh tế tài chính, Kinh tế, Kế toán, Tín dụng, Tư vấn kinh tế, Chiến lược kinh doanh, Bảo hiểm tài chính, Giáo dục, Kỹ thuật giáo dục, Giáo dục Tiếng Anh, Thiết kế thẩm mỹ.
Năng khiếu
  • Âm nhạc, Nhạc truyền thống Hàn Quốc, Thiết kế, Thể dục, Thể thao và đời sống, Mỹ thuật đời sống, Đóng phim và diễn kịch, Múa.
Tự nhiên
  • Toán, Vật lý, Hóa, Sinh, Kỹ thuật hạt nhân, Kỹ thuật môi trường, Hóa sinh, Quản lý môi trường ven biển, Hóa ứng dụng, Vật lý ứng dụng, Thiết kế nội thất, Tạo mẫu, Thực phẩm, Điều dưỡng.
Hệ sau đại học theo chuyên ngành
  • Trường đại học quốc tế – hệ sau đại học, khoa văn và ngôn ngữ Nhật, khoa văn hóa và ngôn ngữ Mỹ, khoa văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc, khoa văn và ngôn ngữ Nga.Khoa cầu đường và kinh doanh phát triển đô thị, khoa thiết kế đô thị – hệ sau đại học.

 

VI. HỌC BỔNG CỦA ĐẠI HỌC HANGYANG

6.1 Học bổng dành riêng cho Sinh viên Quốc tế

Học bổng Yêu cầu  Chi tiết
Học bổng TOPIK
  • Sinh viên nước ngoài hiện đang theo học chương trình ĐH và đạt chứng chỉ TOPIK sau khi nhập học.
  • Không bao gồm SV trong kỳ nghỉ phép HOẶC sinh viên kéo dài thời gian học ở bậc đại học HOẶC cao học.
  • Có thể nhận cùng với các học bổng khác từ trường đại học.
  • Phí nhập học 40,000 KRW từ cấp 3
  • Học bổng 190,000 KRW từ cấp 4 trở lên (đã bao gồm 40,000 phí nhập học).
Giải thưởng xuất sắc quốc tế Hanyang
  • SV phải có bằng TOPIK và đạt GPA tối thiểu 3.0 ở học kỳ trước.
  • SV không nhận những học bổng của các tổ chức khác.
  • Miễn học phí 30% 50% 70% của 1 kỳ (tùy kết quả học tập).
Học bổng Hàn Quốc toàn cầu
  • SV quốc tế năm nhất/ hai/ ba.
  • GPA tối thiếu 80/100 trong học kỳ trước.
  • TOPIK cấp 4 trở lên.
  • Miễn học phí 30% 50% 70% của 1 kỳ (tùy kết quả học tập).

 

6.2 Học bổng dành cho hệ Đại học

 

Học bổng Điều kiện Học phí
Học bổng Hanyang
  • SV đạt tỷ lệ chuyên cần, điểm số và thái độ tốt trong mỗi cấp độ (30/1 kỳ)
200,000~400,000 KRW tùy vào kết quả học tập
Học bổng dành cho SV Đại học Hanyang
  • SV đăng ký chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ hoặc SV đã nghỉ phép
Giảm KRW 100,000
Học bổng anh chị em
  • Khi đăng ký cùng với anh/chị/em ruột
Giảm 10% học phí
Working – Scholarship
  • SV làm việc với vai trò là người hỗ trợ SNS và quảng bá Học viện giáo dục quốc tế (IIE), trên SNS của mỗi nước và hỗ trợ việc dịch thuật
Tùy vào giờ làm việc và vai trò của Sinh viên

 

6.2 Học bổng dành cho hệ Cao học

 

Học bổng Yêu cầu Chi tiết
Học bổng dành cho sinh viên có khả năng tiếng xuất sắc
  • TOPIK cấp 5-6 hoặc TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.5 trở lên.
  • 30% học phí kì học đầu tiên
Học bổng TOPIK
  • Sinh viên đạt được TOPIK cao hơn sau khi nhập học.
  • Miễn phí nhập học
Học bổng cho sinh viên ngành Kỹ thuật và Khoa học
  • Sinh viên được nhận vào khoa Kỹ thuật và Khoa học, được đề cử bởi một giáo sư trường Đại học Hanyang.
  • 50% học phí cho 4 kì
  • Điều kiện duy trì: GPA 2.0 trở lên
Học bổng dành cho sinh viên khoa Quốc tế học
  • Sinh viên được nhận vào khoa Quốc tế học.
  • 50% học phí cho 4 kì
Học bổng dành cho sinh viên theo học chương trình MBA
  • Sinh viên được nhận vào học chương trình đào tạo MBA.
  • 50% học phí cho 4 kì

 

VII. KÍ TÚC XÁ ĐẠI HỌC HANYANG

7.1 On – Campus

Giới tính KTX Loại phòng Phí (KRW) Đặt cọc (KRW) Tổng (KRW) 
Nam Techno 2 1,464,000 50,000 1,514,000
3 1,374,000 50,000 1,424,000
Student Residence Hall 4 716,000 50,000 766,000
Nữ Gaenari Đơn 2,196,000 50,000 2,246,000
International House Đơn 2,196,000 50,000 2,246,000
2 1,464,000 50,000 1,514,000
Student Residence Hall 4 716,000 50,000 766,000

 

7.2 Off – Campus

 

Giới tính  KTX Loại phòng Phí (KRW)
Nam Majang ville Đôi cao cấp 1,950,000
Đôi hạng sang 2,400,000
Smart Ville Đôi tiêu chuẩn 1,920,000
Đôi cao cấp 2,070,000
Đôi hạng sang 2,520,000
Đơn tiêu chuẩn 2,880,000
Đơn cao cấp 3,330,000
Hyosung Ville Đôi tiêu chuẩn 1,800,000
Đôi cao cấp 1,950,000
Đơn tiêu chuẩn 2,700,000
Nữ Rose ville Đôi cao cấp 2,070,000
Eton House Đôi tiêu chuẩn 1,800,000
Đôi cao cấp 1,950,000
Đơn tiêu chuẩn 2,700,000
Vision Đôi hạng sang 2,400,000

 


Một tòa kí túc xá của Đại học Hanyang


Khuôn viên Đại học Hanyang vào mùa Thu


Hoa Anh Đào nở rộ tại khuôn viên phía sau


Khung cảnh một sự kiện âm nhạc của trường


Giảng đường trung tâm vào buổi tối

 

Hiện tại, IES đang là đơn vị liên kết tuyển sinh trực tiếp cho Đại học Hanyang tại Việt Nam. Đăng kí tư vấn ngay để được IES hỗ trợ về tất cả các thông tin du học Hàn Quốc một cách chi tiết nhất!

CONTACT

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐÀO TẠO QUỐC TẾ IES

☎️ Hotline(24/7): 0977 080 923 – 0775 892 822

Email: iesolution.edu@gmail.com

🏘 Địa Chỉ : BT01 – Lô 07 – Tân Tây Đô – Tân Lập – Đan Phượng – Hà Nội

Hotline