Trường Đại học Thần học Seoul là một trong những trường đào tạo thần học hàng đầu tại Hàn Quốc. Trường được thành lập vào năm 1911 để đào tạo các công nhân và các nhà lãnh đạo Kitô giáo trên cơ sở các truyền thống và giới luật của Giáo hội Tin Lành Hàn Quốc. Hiện trường Thần học đang hợp tác để liên kết với nhiều trường đại học khác và các tổ chức trên khắp thế giới. Nhà trường luôn tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên có cơ hội tham gia các chương trình trao đổi sinh viên, giao lưu tại môi trường quốc tế. Cùng Hàn Ngữ IES tìm hiểu về ngôi trường này nào.
1. Giới thiệu về Trường Đại học Thần học Seoul
Biểu tượng của ngôi trường này là vương miện gai và biểu tượng của Kinh thánh tượng trưng cho hoa huệ. Trường hoạt động với phương châm là sự thật và sự thánh hóa.
Tên tiếng Anh: Seoul Theological University
Tên tiếng Hàn: 서울신학대학교
Tên tiếng Việt: Trường đại học Thần học Seoul
Thể loại: Tư thục
Năm thành lập: 1911
Website: www.stu.ac.kr
Địa chỉ: 52 Hohyeon-ro 489beon-gil, Sosabon-dong, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
2. Thành tích đạt được của Trường Đại học Thần học Seoul
- Top 1% trường Đại học tại Hàn Quốc
- Top 5 Đại học thần học ở Gyeonggi-do
- Liên kết 32 trường Đại học
- Nằm trong danh sách trường chứng nhận Hàn Quốc
3. Điều kiện nhập học
- Hệ học tiếng: Điểm GPA 3 năm cấp 3 trên 6.5, có bằng tốt nghiệp hoặc chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Hệ đại học: Điểm GPA 3 năm cấp 3 trên 6.5 và có TOPIK 3 trở lên
- Tuổi từ 18 đến 25
- Sức khỏe tốt, không mắc bệnh lây nhiễm HIV, viêm gan B,…
- Không có người thân nằm trong diên cư trú bất hợp pháp tại Hàn Quốc.
4. Chương trình đào tạo tại Trường Đại học Thần học Seoul
4.1. Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn
Kỳ học | 4 kỳ (10 tuần/ kỳ) | Giờ học | 20 giờ x 10 tuần = 200 giờ |
Thời gian | Thứ 2 – 6 | Bài học | Tiếng Hàn và các hoạt động văn hoá |
Lớp học | Khoảng 15 sinh viên | ||
Học phí | Cơ sở Seoul: 1.240.000 KRW/ 1 kỳ => 4.960.000 KRW/ 1 năm | ||
Phí nhập học | 100.000 won | ||
Chi phí khác | 200.000 KRW | ||
Cấp độ | Sáng: 9h – 12h50; Chiều: 14h – 17h50 |
4.2. Chương trình đào tạo chuyên ngành Đại học
– Phí nhập học cho sinh viên quốc tế: 85,000 KRW
CÁC KHOA | HỌC PHÍ/ Kỳ |
Thần học | 6,400 USD |
Phúc lợi xã hội | |
Giáo dục mầm non | |
Quản trị du lịch | |
Ngôn ngữ Anh | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | |
Ngôn ngữ Nhật Bản | |
Giáo dục Công giáo | |
Âm nhạc Nhà thờ | 9,000 USD |
Âm nhạc Ứng dụng |
5. Học bổng tại Trường Đại học Thần học Seoul
5.1. Đối sinh viên có điểm GPA > 3.5
Điều kiện nhận học bổng | Số tiền nhận được |
Hạng nhất ở mỗi khoa và mỗi lớp | 100% học phí |
Hạng hai trong mỗi khoa và mỗi lớp | 60% học phí |
Hạng ba ở mỗi khoa và mỗi lớp | 50% học phí |
Từ hạng 4 trở lên | Một khoản tiền hỗ trợ nhất định |
5.2. Một số loại học bổng khác dành cho sinh viên mới nhập học và sinh viên Quốc tế
CHƯƠNG TRÌNH | ĐIỀU KIỆN | GIÁ TRỊ | |
Học bổng dựa trên điểm thi tuyển sinh | Khoa Khoa học xã hội & Nhân văn | Điểm thi xếp thứ nhất | Miễn học phí 4 năm |
Điểm thi xếp thứ 2 | Miễn học phí 3 năm | ||
Điểm thi xếp thứ 3 | Miễn học phí 2 năm | ||
Điểm thi xếp thứ 4 | Miễn học phí 1 năm | ||
Khoa Nghệ thuật Biểu diễn | Miễn học phí 1 năm | ||
Đứng đầu các khoa còn lại | Miễn học phí 1 kỳ | ||
Học bổng Tài năng Tương lai | 2 sinh viên | Học phí 4 năm + Chi phí sinh hoạt | |
Học bổng cho du học sinh | Sinh viên quốc tế | 50% học phí | |
Học bổng gia đình | Hơn 2 thành viên trong 1 thế hệ gia đình theo học tại STU | – 2 người: Miễn phí nhập học
– 3 người: Giảm 68% học phí hệ chuyên ngành |
6. Ký túc xá
KTX NAM | KTX NỮ | KTX sau đại học | |
Sức chứa | 115 người/ 4 tầng | 132 người/ 3 tầng | 93 người/ 3 tầng |
Số người/ Phòng | 3 người | 4 người | 3 người |
Cơ sở vật chất | – 2 bộ giường đôi và 2 tủ quần áo– 2 đường truyền internet chuyên dụng mỗi phòng
– Chăn, ga, gối, nệm,… |
– Trang trí phong cách Ondol– Có 2 tủ đụng quần áo trong mỗi phòng | |
Tiện nghi | Mỗi tầng đều có nhà vệ sinh, phòng tắm có vòi hoa sen, phòng tập thể dục, phòng giặt phơi, phòng nghỉ, phòng tiện ích | ||
Chi phí | 630,000 KRW – 830,000 KRW/ kỳ |