Trường Đại học Tongmyong được đánh giá cao về chất lượng giáo dục, luôn nằm trong TOP trường tốt nhất tại Hàn Quốc. Hằng năm, trường thu hút rất đông du học sinh Quốc tế đến đây học tập. Cùng Hàn Ngữ IES tìm hiểu thông tin liên quan đến chương trình đào tạo, học phí, học bổng nhé!
Trường được đánh giá cao về chất lượng giáo dục
1. Thông tin chi tiết trường Đại học Tongmyong
- Tên tiếng Hàn: 동명대학교
- Tên tiếng Anh: Tongmyong University
- Địa chỉ: 428 Sinseon-ro, Nam-gu, Busan
- Loại hình: Tư thục
- Năm thành lập: 1977
- Số lượng: 9.140 sinh viên
- Trang chủ: https://www.tu.ac.kr/
- Facebook: https://www.facebook.com/TongmyongUniversity
- Điện thoại: 051-629-1000
2. Một số điểm nổi bật trường Đại học Tongmyong
- Trường được thành lập năm 1977 tại Busan – Thành phố lớn thứ 2 Hàn Quốc chỉ sau Seoul. Đến năm 1993 trường chính thức được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận là Đại học tư thục.
- Trường đạt được những con số ấn tượng:
- Lọt vào TOP 10 Đại học tốt nhất Busan
- Lọt vào TOP 130 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
- Trường đứng vị trí số 1 về tỉ lệ xin việc ở các Đại học tư thục thuộc khu vực Busan
- Trường liên kết với 1552 doanh nghiệp trong cả nước
- Trong 44 năm hình thành và phát triển, trường được lựa chọn tham gia các dự án trọng điểm:
- Tháng 07/2020: Được chọn là trường Đại học dẫn đầu về đổi mới trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 LINC + (Hợp tác công nghiệp – Đại học tiên tiến).
- Tháng 06/2020: Được hội đồng thể thao Đại học Hàn Quốc chọn vào dự án hỗ trợ và đánh giá thể thao với phí hỗ trợ hàng năm 28.5 triệu won.
- Tháng 04/2019: Được các trường Đại học chọn vào dự án hỗ trợ hệ thống giáo dục suốt đời trong 4 năm với phí hỗ trợ 3.1 tỷ won.
- Tháng 03/2029: Chọn vào dự án hỗ trợ đổi mới trường Đại học trong 3 năm với phí hỗ trợ 13 tỷ won.
- Tháng 10/2018: Được chọn vào dự án sản xuất kinh doanh thương mại hóa công nghệ hội tụ VR dựa trên robot trong 14 tháng với phí hỗ trợ 5.9 tỷ won
- Tháng 10/2018: Được chọn vào dự án hỗ trợ trường Đại học lấy SW làm trung tâm trong 4 năm với phí hỗ trợ 9.13 tỷ won
- Tháng 05/2017: Được chọn vào dự án hỗ trợ tài chính cho bài giảng mở trực tuyến (K-MOOC) của Hàn Quốc và ký thỏa thuận với cơ quan xúc tiến giáo dục Quốc gia suốt đời.
-
Tháng 03/2017: Được chọn vào dự án đào tạo trường Đại học hàng đầu về hợp tác học thuật – ngành phù hợp với xã hội (LINC +) trong 5 năm với phí hỗ trợ 13.7 tỷ won.
- Tháng 06/2016: Được chọn vào dự án xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật hệ thống ảo O&M dựa trên điện toán đám mây trong 4 năm với phí hỗ trợ 21.4 tỷ won
- Tháng 05/2016: Được chọn vào dự án Đại học hàng đầu (PRIME) để phục hồi nền giáo dục kết nối với ngành trong 3 năm với phí hỗ trợ 12.45 tỷ won
- Tháng 07/2015: Được chọn là trường Đại học định hướng học tập suốt đời
- Tháng 03/2015: Được chọn vào 7 nhóm dự án cho dự án chuyên ngành Đại học vùng (CK-I) và dự án khoa chuyên ngành xuất sắc trong 5 năm với phí hỗ trợ 20 tỷ won
- Tháng 08/2014: Được chọn vào dự án hỗ trợ tạo việc làm kiểu học tập với phí hỗ trợ 6 triệu KRW
- Tháng 06/2014: Được chọn vào dự án xúc tiến Đại học hàng đầu về Giáo dục Đại học (ACE) trong 4 năm với phí hỗ trợ 8.4 tỷ won
- Tháng 07/2013: Chọn vào dự án tăng cường năng lực giáo dục Đại học với phí hỗ trợ 3.05 tỷ won
- Tháng 04/2012: Chọn là trường Đại học hàng đầu trong dự án hợp tác công nghiệp – Học thuật (LINC).
- Tháng 06/2011: Chọn vào dự án hỗ trợ phát triển công nghệ liên kết các trường Đại học – Công nghiệp.
- Tháng 05/2010: Chọn vào dự án đổi mới công nghệ liên kết giữa các trường Đại học công nghiệp
Trường liên kết cùng nhiều tổ chức, doanh nghiệp
3. Chương trình đào tạo trường Đại học Tongmyong
3.1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Kỳ học | 4 kỳ/năm (Tháng 3, tháng 5, tháng 9, tháng 12) |
Sĩ số lớp | 10 – 15 học viên/lớp |
Thông tin lớp học |
|
Chương trình học |
|
Chương trình ngoại khóa | Tập trung vào việc tìm hiểu văn hóa, tham quan di tích lịch sử, địa điểm du lịch… |
3.1. Chương trình đào tạo Đại học
Trường đào tạo | Ngành |
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Kỹ thuật |
|
Kiến trúc và thiết kế |
|
Y tế, phúc lợi và giáo dục |
|
4. Học phí đào tạo tại trường Đại học Tongmyong
4.1. Học phí đào tạo tiếng Hàn
Thời gian học | Học phí |
10 tuần | 1.100.000 KRW |
20 tuần | 2.200.000 KRW |
1 năm | 4.400.000 KRW |
4.2. Học phí đào tạo Đại học
Ngành | Học phí |
Xã hội nhân văn | 2.817.600 KRW/Kỳ |
Khoa học tự nhiên | 3.668.200 KRW/Kỳ |
Kỹ thuật, nghệ thuật | 3.869.000 KRW/Kỳ |
5. Học bổng tại trường Đại học Tongmyong
Tên học bổng | Điều kiện nhận học bổng | Nhóm ngành | Giá trị học bổng |
Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài loại A |
TOPIK 6/IELTS 8.0/TOEFL 620/iBT 105/TEPS 800 | Xã hội nhân văn | 100% học phí |
Kỹ thuật/Nghệ thuật | 100% học phí | ||
Khoa học tự nhiên | 100% học phí | ||
Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài loại B |
TOPIK 5/IELTS 7.0/TOEFL 580/iBT 90/TEPS 700 | Xã hội nhân văn | 60% học phí |
Kỹ thuật/Nghệ thuật | 60% học phí | ||
Khoa học tự nhiên | 60% học phí | ||
Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài loại C |
TOPIK 4/IELTS 6.0/TOEFL 560/iBT 85/TEPS 650 | Xã hội nhân văn | 40% học phí |
Kỹ thuật/Nghệ thuật | 50% học phí | ||
Khoa học tự nhiên | 50% học phí | ||
Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài loại D |
TOPIK 3/IELTS 5.5/TOEFL 550/iBT 80/TEPS 600 | Xã hội nhân văn | 30% học phí |
Kỹ thuật/Nghệ thuật | 40% học phí | ||
Khoa học tự nhiên | 40% học phí | ||
Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài loại E |
TOPIK 2/IELTS 5.0/TOEFL 530/iBT 70/TEPS 550 | Xã hội nhân văn | 20% học phí |
Kỹ thuật/Nghệ thuật | 30% học phí | ||
Khoa học tự nhiên | 30% học phí | ||
Học bổng hai bằng loại A |
Sinh viên đạt điểm cao cho thỏa thuận song bằng | Xã hội nhân văn | 100% học phí |
Kỹ thuật/Nghệ thuật | 100% học phí | ||
Khoa học tự nhiên | 100% học phí | ||
Học bổng hai bằng loại B |
Sinh viên đạt điểm cao cho thỏa thuận song bằng | Xã hội nhân văn | 50% học phí |
Kỹ thuật/Nghệ thuật | 50% học phí | ||
Khoa học tự nhiên | 50% học phí | ||
Học bổng TOPIK |
TOPIK 4 TOPIK 5 TOPIK 6 |
600.000 KRW | |
900.000 KRW | |||
1.200.000 KRW | |||
Học bổng sinh viên nước ngoài |
|
100% học phí |
Sinh viên được tham gia vào các chương trình ngoại khóa
6. Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá trường Đại học Tongmyong
Đại học Tongmyong có bố trí khu kí túc xá cho sinh viên khi đăng kí nhập học vào trường. Mỗi phòng được trang bị tủ, giường, bàn ghế, tủ giày, wifi… Cơ sở vật chất chung như thư viện, phòng giặt là, phòng tập thể dục…
- Chi phí kí túc xá: 810.000 KRW/6 tháng
- Chi phí kí túc xá: 970.000 KRW/6 tháng (2 bữa ăn trong ngày, đã bao gồm các ngày cuối tuần)
Kí túc xá hiện đại
Hotline(24/7) – VN +84 977 080 923 & 376 260 498
– HQ +81 010 2418 1602
Email: iesolution.edu@gmail.com
Địa Chỉ : BT01 – Lô 07 – Tân Tây Đô – Tân Lập – Đan Phượng – Hà Nội