TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KOOKMIN – KOOKMIN UNIVERSITY

Đại học Kookmin là trường tổng hợp có quy mô lớn thứ 7 tại trung tâm thủ đô Seoul. Thế mạnh đào tạo của trường đại học Kookmin là khối ngành kỹ thuật, cơ khí tự động hóa, ô tô và thiết kế. Năm 2020, Kookmin University nằm trong danh sách các trường 1% visa thẳng.

Kookmin – Trường Đại học nổi bật với tự động hóa và thiết kế

I. Giới Thiệu Về Đại học Kookmin

1.1 Thông tin chi tiết

  • Tên tiếng Anh: Kookmin University
  • Tên tiếng Hàn: 국민 대학교
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng giảng viên: 1,715
  • Số lượng sinh viên: 18,182
  • Địa chỉ: 77 Jeongneung-Ro, Seongbuk-Gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: kookmin.ac.kr

1.2 Thông tin tổng quan

Đại học Kookmin thành lập năm 1946 và là trường đại học tư nhân đầu tiên của Hàn Quốc kể từ khi giành được độc lập sau cuộc chiến Hàn – Nhật năm 1945. Kookmin hiện là một trong những trường đại học lớn nhất Seoul và đang dẫn đầu những đổi mới giáo dục.

Kookmin university thực hiện nhiều dự án do chính phủ tài trợ trong các môn học khác nhau, như kỹ thuật ô tô, phần mềm, thiết kế, khoa học tự nhiên. Trường tích cực hợp tác với các đại học và tổ chức trên toàn thế giới và trở thành một môi trường giáo dục được công nhận toàn cầu.

Trường đại học Kookmin nổi tiếng đào tạo các ngành như thiết kế, quản trị kinh doanh, công nghệ ô tô, cơ khí tự động hóa. Kookmin hiện có 13 trường trực thuộc hệ đại học, 15 ngành hệ sau đại học với hơn 1,715 giáo sư và 440 nhân viên. Trong đó, ngành thiết kế được đánh giá là ngành học thế mạnh của Đại học Kookmin, sánh ngang với hai trường hàng đầu về thiết kế tại Seoul là Đại học Hongik và ĐHQG Seoul.

II. Điều Kiện Tuyển Sinh Vào Đại Học Kookmin

2.1 Chương Trình Đại Học

  • Đạt tối thiểu TOPIK 3
  • Hoàn thành chương trình học Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc của trường và đạt bậc 3 trở lên
  • Sinh viên học ngành Kinh doanh quốc tế bằng tiếng Anh cần có các chứng chỉ sau: TOELF iBT 80 (CBT 210, PBT 550), IELTS 5.5 trở lên
  • Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên

2.2 Chương Trình Sau Đại Học

  • Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
  • Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
  • Đạt TOPIK 4 trở lên

III. Học Bổng Cho Sinh Viên Quốc Tế Du Học Đại Học Kookmin

Đại học Kookmin cung cấp nhiều chương trình học bổng cho sinh viên nước ngoài để giúp học sinh cải thiện thành tích học tập.

3.1 Học bổng Trung tâm Giáo dục Hàn Quốc Đại học Kookmin

Tên học bổng Tiêu chí nhận học bổng Giá trị học bổng
Học bổng Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc (1 học kì) Sinh viên hoàn thành 1 học kỳ tại Trung tâm 30% học phí
Học bổng Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc (2 học kỳ) Sinh viên hoàn thành hơn 2 học kỳ tại Trung tâm 50% học phí

3.2 Học Bổng Cho Sinh Viên Mới Nhập Học

Học bổng được trao dựa trên trình độ tiếng Hàn (tiêu chuẩn TOPIK) hoặc trình độ tiếng Anh (IELTS hoặc TOEFL):

Tên học bổng Tiêu chí đủ điều kiện Giá trị học bổng
Học bổng dành cho sinh viên có học lực tốt nhất
  • Sinh viên có TOPIK 6
  • Sinh viên có tình độ tiếng Anh IELTS 8.0 trở lên
100% học phí
Học bổng dành cho sinh viên xuất sắc
  • Sinh viên có TOPIK 5
  • Sinh viên có tình độ tiếng Anh IELTS 7.5 trở lên
70% học phí
Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học
  • Sinh viên có TOPIK 4
  • Sinh viên có trình độ tiếng Anh IELTS 7.0 trở lên
50% học phí
Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học
  • Sinh viên có TOPIK 3
  • Sinh viên có trình độ tiếng Anh IELTS 6.5 trở lên
30% học phí
Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học
  • Những học sinh vượt qua kì thi tuyển sinh của trường và được nhận làm tân sinh viên
20% học phí

3.3 Học Bổng Sinh Viên Có Thành Tích Xuất Sắc

Tên học bổng Tiêu chí đủ điều kiện Giá trị học bổng
Học bổng Sungok Thành tích học tâp đứng đầu khoa, trường 100% học phí
Học bổng cao cấp Thành tích học tâp đứng đầu khoa, trường 70% học phí
Học bổng dành cho sinh viên năm nhất Sinh viên có thành tích học tập tốt theo đánh giá của trường 50% học phí
Học bổng dành cho sinh viên năm 2 Sinh viên có thành tích học tập tốt theo đánh giá của trường 30% học phí

IV. Đại Học Kookmin: Các Ngành Học Và Học Phí

4.1 Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn

Số kì học 4 học kỳ: Xuân, Hè, Thu, Đông (mỗi kì học 10 tuần)
Học phí 5,600,000 KRW/năm (112,000,000 VND)
Chương trình giảng dạy
  • Kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
  • Kiến thức văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn Quốc
  • Có mở lớp luyện thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK)

 

4.2 Chương Trình Đào Tạo Chuyên Ngành

No. Trường trực thuộc Chuyên ngành Bậc đào tạo
1 Đại học quốc tế Nhân văn và Nghiên cứu khu vực
  • Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc
  • Lịch sử Hàn Quốc
Đại họcCao học
  • Nhật Bản học/ Châu Âu học
Đại học
2 Đại học Khoa học Xã hội
  • Quản lý và Chính sách công
  • Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế
  • Xã hội học/ Truyền thông/ Giáo dục
Đại họcCao học
3 Đại học Luật
  • Luật
Đại họcCao học
4 Đại học Kinh tế và Thương mại
  • Kinh tế
Đại họcCao học
  • Thương mại và Tài chính
Đại học
  • Thương mại quốc tế
Cao học
5 Đại học Quản trị Kinh doanh
  • Quản trị Kinh doanh
  • Tài chính và Kế toán
Đại họcCao học
  • Hệ thống quản lý thông tin
  • Kinh doanh quốc tế (học bằng tiếng Anh)
Đại học
  • Khoa học dữ liệu
Cao học
6 Đại học Kỹ thuật Sáng tạo
  • Kỹ thuật Vật liệu Tiên tiến
  • Kỹ sư Môi trường và Dân dụng
  • Kỹ thuật Điện/ Điện tử
Đại họcCao học
7 Đại học Khoa học Máy tính
  • Phần mềm
Đại học
  • Khoa học máy tính
Cao học
8 Đại học Kỹ thuật Ô tô
  • Kỹ thuật Ô tô
  • Hội tụ ô tô và CNTT
Đại học
9 Đại học Khoa học Tự nhiên
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Lâm sản và công nghệ sinh học
  • Toán – Vật lý – Hóa học
  • Công nghệ sinh học và lên men
  • Tài nguyên rừng và môi trường
Đại họcCao học
10 Đại học Kiến trúc
  • Kiến trúc
Đại họcCao học
11 Đại học Thiết kế
  • Thiết kế truyền thông
  • Đồ kim loại và trang sức
  • Đồ gốm sứ
  • Thiết kế không gian
Đại họcCao học
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế giải trí
  • Thiết kế ô tô và phương tiện
Đại học
12 Đại học Nghệ thuật
  • Âm nhạc
  • Mỹ thuật
  • Nghệ thuật biểu diễn
Đại họcCao học
13 Đại học Giáo dục Thể chất
  • Giáo dục thể chất
Đại họcCao học

V. Chi Phí Du Học Hàn QuốcĐại Học Kookmin

Học phí các khối ngành tại Đại học Kookmin như sau:

  • Khoa học Xã hội và Nhân văn: 6,852,000 won/năm
  • Luật/ Kinh tế/ Quản trị Kinh doanh: 6,852,000 won/năm
  • Khoa học Tự nhiên: 7,898,000 won/năm
  • Khoa học Máy tính: 7,898,000 won/năm
  • Nghệ thuật: 8,977,000 won/năm
  • Giáo dục thể chất: 8,977,000 won/năm
  • Kỹ thuật: 8,646,000 won/năm
  • Thiết kế/ Kiến trúc: 8,646,000 won/năm

VI. Kí Túc Xá Cho Sinh Viên Quốc Tế Du Học Đại Học Kookmin

Đại học Kookmin cung cấp ký túc xá trong khuôn viên trường với chi phí phải chăng phục vụ cho mục đích học tập và sinh hoạt cho sinh viên quốc tế.

Tất cả các ký túc xá trừ ký túc xá Jeongreung đều không tính phí sinh viên các khoản phí như: điện, internet, nước,… Ngoài ra, các trang bị các tiện nghi như điều hòa, vòi sen và nhà vệ sinh đều được trang bị cho mỗi phòng.

 Thông tin Ký túc xá trong khuôn viên trường Ký túc xá ngoài khuôn viên
Ký túc xá Jeongreung Ký túc xá Jeongreung #2 Ký túc xáGireum
Địa điểm Khuôn viên Đại học Kookmin 10 phút đi bộ 10 phút đi bộ Ga tàu điện ngầm Gireum Tuyến 4
Số lượng phòng 256 phòng 60 phòng 49 phòng 113 phòng
Loại phòng Phòng 4 ngườiPhòng 2 người Phòng 4 ngườiPhòng 2 người Phòng 4 ngườiPhòng 2 người Phòng 4 ngườiPhòng 2 người
Phí ký túc xá(4 tháng) 705,600 KRW(14,112,000 VND) 705,600 KRW(14,112,000 VND) 968,800 KRW(19,376,000 VND) 685,000 ~ 987,700 KRW(13,700,000 ~ 19,754,000 VND)

 

 

Hiện tại, IES đang là đơn vị liên kết tuyển sinh trực tiếp cho các trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam. Đăng kí tư vấn ngay để được IES hỗ trợ về tất cả các thông tin du học Hàn Quốc một cách chi tiết nhất!

CONTACT

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐÀO TẠO QUỐC TẾ IES

☎️ Hotline(24/7): 0977 080 923 – 0775 892 822

Email: iesolution.edu@gmail.com

🏘 Địa Chỉ : BT01 – Lô 07 – Tân Tây Đô – Tân Lập – Đan Phượng – Hà Nội

Hotline