GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HANKUK

Đại Học Ngoại Ngữ Hankuk – Trường Số 1 Hàn Quốc Về Ngoại Ngữ. Đại học Ngoại ngữ Hankuk Hàn Quốc (HUFS) thành lập năm 1954, là trường đại học xuất sắc nhất Hàn Quốc trong lĩnh vực đào tạo ngoại ngữ và nghiên cứu quốc tế. Nếu muốn theo học chuyên sâu về ngành ngôn ngữ Hàn Quốc, hoặc mong muốn trở thành phiên dịch tiếng Hàn giỏi, Hankuk University of Foreign Studies là sự lựa chọn số 1.


Toàn cảnh Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc

I.  Giới thiệu Đại học Ngoại Ngữ Hankuk

1.1 Thông tin chi tiết

  • Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies (HUFS)
  • Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng giảng viên: 458 giáo sư và 1790 cán bộ giảng dạy bán thời gian
  • Số lượng sinh viên: 20.794 sinh viên trong nước, 3.300 sinh viên quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Học xá Seoul: 270 Imun-dong, Dongdaemun-gu, Seoul
    • Học xá Yongin: 89 San, Wangsan-ri, Mohyeon-myeon, Yongin-si, Gyeonggi
  • Website: hufs.ac.kr

1.2 Lịch sử hình thành

Trường Đại Học Ngoại Ngữ Hankuk Hàn Quốc được thành lập năm 1954, chuyên sâu về ngoại ngữ và nghiên cứu nước ngoài. Trải qua 66 năm hoạt động và phát triển, trường đã khẳng định được vị trí của mình trong nền giáo dục Hàn Quốc, trở thành trường đại học có chất lượng giáo dục hàng đầu tại xứ sở kim chi.

Trường có hai học xá: Học xá Seoul tại trung tâm thủ đô, tập trung nghiên cứu ngôn ngữ – văn hóa châu Á, đặc biệt là khu vực Đông Á. Học xá Yongin tại tỉnh Gyeonggi nghiên cứu chuyên sâu về văn hóa Thế Giới, đồng thời mở rộng sang lĩnh vực kinh tế và kỹ thuật.

Mục tiêu của HUFS là đào tạo ra những sinh viên ưu tú, thấu hiểu văn hóa toàn cầu. Vì vậy, trường luôn đổi mới phương pháp đào tạo, xây dựng môi trường học tập tốt nhất, mỗi học sinh phải thông thạo ít nhất 2 ngoại ngữ.

Hiện nay, Đại Học Ngoại Ngữ Hàn Quốc gồm 79 khoa, 9 trường sau đại học và 31 viện nghiên cứu. Bên cạnh đó, Hankuk có quan hệ hợp tác với 832 tổ chức giáo dục và trường đại học tại 98 quốc gia trên thế giới.

1.3 Đặc Điểm Nổi Bật

  • Cựu Tổng thống Mỹ, Barack Obama đã từng đến thăm Đại Học Ngoại Ngữ Hankuk.
  • Trường được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc công nhận là Học Viện Ngôn Ngữ Nước Ngoài Xuất Sắc Nhất Hàn Quốc.
  • Theo bảng xếp hạng các trường Đại học, Đại học Ngoại Ngữ Hankuk:
    • Đạt hạng Nhất Hàn Quốc (báo Chung Ang, năm 2016)
    • Đạt hạng Nhì Hàn Quốc (Báo JoongAng ilbo)
    • Đạt hạng 13 Châu Á (theo báo Chosun, năm 2016)
    • Nằm trong TOP 400 Đại học hàng đầu Thế Giới (Theo QS World University)
    • Là Đại học có số lượng sinh viên quốc tế trao đổi nhiều nhất Châu Á (Theo QS Asia University)

II. Điều Kiện Nhập Học Đại học Ngoại ngữ Hankuk

2.1 Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

2.2 Điều kiện nhập học hệ đại học tại Đại học Ngoại ngữ Hankuk

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5, TOEFIL IBT 80.
  • Khoa Quản trị kinh doanh và Truyền thông: tối thiểu TOPIK 4

2.3 Điều kiện nhập học hệ sau đại học tại Đại học Ngoại ngữ Hankuk

  • Sinh viên đã tốt nghiệp đại học, hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5, TOEFL CBT 210, iBT 80, FLEX 550, TEPS 600.

II. Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn

Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Ngoại Ngữ Hankuk thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.

2.1 Lịch học năm 2020 – 2021

Kỳ học Thời gian
Mùa xuân 09.03.2020 ~ 21.05.2020
Mùa hạ 08.06.2020  ~ 14. 08.2020
Mùa thu 07.09.2020  ~ 19.11.2020
Mùa đông 07.12.2020 ~ 18.02.2021

 

 

2.2 Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Ngoại Ngữ Hankuk

Khoản Chi phí Ghi chú
KRW VND
Phí tuyển sinh 60,000 1,200,000 không hoàn trả
Học phí 6,400,000 128,000,000 1 năm
Bảo hiểm 200,000 4,000,000 1 năm
Giáo trình 200,000 – 300,000 4,000,000 – 6,000,000 6 tháng

III. Ngành Học Và Học Phí tại trường Đại học Ngoại Ngữ Hankuk

3.1 Các Ngành Học Và Học Phí hệ Đại học

HỌC XÁ SEOUL

Tiếng Anh
  • Ngôn ngữ Anh
  • Văn học & văn hóa Anh
  • Tiếng Anh hội thảo và giao tiếp
Ngôn ngữ phương Tây
  • Tiếng Pháp
  • Tiếng Đức
  • Tiếng Nga
  • Tiếng Tây Ban Nha
  • Tiếng Ý
  • Tiếng Bồ Đào Nha
  • Tiếng Hà Lan
  • Tiếng vùng Scandinavi
Ngôn ngữ & văn hóa châu Á
  • Tiếng Indo-Malay
  • Tiếng Ả rập
  • Tiếng Thái
  • Tiếng Việt Nam
  • Tiếng Hindi
  • Tiếng Ba Tư
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ & Azerbaijan
  • Tiếng Mông Cổ
Trung Quốc học
  • Ngôn ngữ, văn học & văn hóa Trung Quốc
  • Ngoại giao và Thương mại Trung Quốc
Nhật Bản học
  • Ngôn ngữ và văn học Nhật
  • Nhật học tổng hợp
Khoa học xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Phương tiện truyền thông (Báo chí, Quảng cáo, Quan hệ công chúng, Thương hiệu, Film, Truyền thông)
Kinh doanh & Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế quốc tế & Luật
  • Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
Sư phạm
  • Sư phạm Anh
  • Sư phạm Pháp
  • Sư phạm Đức
  • Sư phạm Trung
  • Sư phạm Hàn
Đào tạo Quốc tế
  • Đào tạo Quốc tế
KFL
  • Tiếng Hàn cho sinh viên quốc tế
  • Biên – phiên dịch tiếng Hàn cho sinh viên quốc tế

 

HỌC XÁ YONGIN

Nhân văn
  • Triết học
  • Lịch sử
  • Khoa học Ngôn ngữ và Nhận thức
  • Nội dung ngôn ngữ
Biên phiên dịch
  • Tiếng Anh
  • TESOL & Ngôn ngữ Anh
  • Pháp
  • Đức
  • Ý
  • Trung
  • Nhật
  • Ả Rập
  • Thái
  • Tây Ban Nha
  • Indo-Malay
Nghiên cứu Trung và Đông Âu
  • Ba Lan
  • Romani
  • Cộng hòa Séc và Slovak
  • Hungary
  • Nam Slavia
  • Ukraina
Nghiên cứu Quốc tế và khu vực
  • Pháp
  • Brazil
  • Hy Lạp và Bulgari
  • Ấn Độ
  • Trung Á
  • Châu Phi
  • Nga
  • Thể thao và hoạt động giải trí
  • Nghiên cứu Hàn Quốc
Kinh doanh – Kinh tế
  • Tài chính quốc tế
  • Kinh doanh và Công nghệ toàn cầu
Khoa học tự nhiên
  • Toán
  • Thống kê
  • Khoa học môi trường
  • Vật lí điện tử
  • Công nghệ & khoa học sinh học
  • Hóa học
Kĩ thuật
  • Kĩ thuật máy tính & hệ thống điện tử
  • Kĩ thuật thông tin truyền thông
  • Kĩ thuật điện tử
  • Kĩ thuật công nghiệp & quản lý
Kĩ thuật y sinh
  • Kĩ thuật y sinh

3.2 Các Ngành Học hệ sau Đại học tại Đại Học Ngoại Ngữ Hankuk

Trường Ngành học
Khoa học xã hội & Nhân văn
  • Ngôn ngữ Anh
  • Văn học Anh
  • Biên dịch Anh
  • Dạy tiếng Anh cho người nước ngoài
  • Ngôn ngữ & văn học Pháp
  • Ngôn ngữ & văn học Đức
  • Ngôn ngữ & văn học Nga
  • Ngôn ngữ & văn học Tây Ba Nha
  • Ngôn ngữ & văn học Ý
  • Ngôn ngữ & văn học Bồ Đào Nha
  • Ngôn ngữ & văn học Scandivania
  • Ngôn ngữ & văn học Nhật
  • Ngôn ngữ & văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ, văn học và biên dịch tiếng Ấn – Đông Nam Á
  • Ngôn ngữ, văn hóa & văn học Trung Đông Á
  • Ngôn ngữ & văn học Châu Phi
  • Ngôn ngữ & văn học Trung Đông Âu
  • So sánh ngôn ngữ
  • Khoa học Ngôn ngữ & Nhận thức
  • Triết học
  • Sử học
  • Khoa học Thông tin & lưu trữ
  • Nội dung & Văn hóa Toàn cầu
  • Nghiên cứu Tiếng Thụy Điển, Trung Á & Mông Cổ
  • Văn hóa Hán – Hàn
  • Văn hóa, văn học & ngôn ngữ cổ điển
  • Quan hệ quốc tế
  • Chính trị & Quan hệ quốc tế
  • Hành chính
  • Luật học
  • Truyền thông
  • Luật & kinh tế quốc tế
  • Kinh tế học
  • Quản lý học
  • Kinh doanh quốc tế
  • Thể thao toàn cầu
  • KFLT
  • Sư phạm
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Thống kê
  • Kỹ thuật môi trường
  • Công nghệ & khoa học sinh học
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật Truyền thông Thông tin
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật hệ thống Điện tử & máy tính
  • Kỹ thuật Quản lý & công nghiệp
  • Kỹ thuật Y sinh
Liên ngành
  • Tổng hợp ngành học toàn cầu

3.3 Học Phí Hankuk University of Foreign Studies

Hạng mục Chi phí
KRW VND
Hệ đại học
Phí xét tuyển 158,000 3,160,000
Phí nhập học 518,000 10,360,000
Bảo hiểm & Phí hội sinh viên 81,000 1,620,000
Nhân văn 3,629,000 72,580,000
Khoa học tự nhiên 4,164,000 83,280,000
Kỹ thuật 4,556,000 91,120,000
Biên – phiên dịch/ Thể thao & giải trí quốc tế 4,359,000 87,180,000
Các ngành học khác 3,702,000 74,040,000
Hệ sau đại học
Phí xét tuyển Thạc sĩ 90,000 1,800,000
Phí xét tuyển MA/PhD 95,000 1,900,000
Phí nhập học 1,070,000 21,400,000
Khoa học xã hội & Nhân văn 4,313,000 86,260,000
Khoa học tự nhiên 4,940,000 98,800,000
Kỹ thuật 4,756,000 95,120,000

 

4. Ký Túc Xá

  • Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi.  Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
  • Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt
Học xá Loại phòng Chi phí (KRW/kỳ) Chi phí (VND/kỳ)
Seoul Phòng đôi 1,091,000 21,820,000
Phòng ba 873,000 17,460,000
Yongin Phòng đôi loại 1 1,244,000 24,880,000
Phòng đôi loại 2 930,000 18,600,000
Phòng 4 người 600,000 12,000,000

5. Học Bổng Đại học Ngoại Ngữ Hankuk

Đối tượng Loại học bổng Giá trị Điều kiện
SV năm nhất
và SV trao đổi
President 100% học phí 1 kỳ & phí trúng tuyển Top 5% điểm đầu vào
Vice-President 50% học phí 1 kỳ & phí trúng tuyển Top 10% điểm đầu vào
Văn phòng đào tạo quốc tế 1,000,000 KRW & phí trúng tuyển Top 20% điểm đầu vào
HUFS Global A Phí trúng tuyển Đã học ít nhất 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường
HUFS Global B Phí trúng tuyển & một nửa học phí 1 năm Đã học ít nhất 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường và đạt Topik 5
HUFS Global Campus 30% học phí 4 năm / 2-3 năm dành cho SV trao đổi Sinh viên nhập học vào Global Campus & điểm đầu vào từ 80 trở lên
Language Excellent Scholarship A 1,500,000 KRW TOPIK 6 / iBT TOEFL 110-120 / IELTS 8.0 – 9.0
Language Excellent Scholarship B 700,000 KRW TOPIK 5 / iBT TOEFL 100-109 / IELTS 7.0 – 7.5
SV đang theo học tại trường TOPIK 5 & 6 300.000 – 500.000 KRW / kì 12 tín chỉ trở lên
Học bổng GPA Từ 700,000 KRW trở lên cho 1 kì GPA 3.5 trở lên

 

 

Hiện tại, IES đang là đơn vị liên kết tuyển sinh trực tiếp cho các trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam. Đăng kí tư vấn ngay để được IES hỗ trợ về tất cả các thông tin du học Hàn Quốc một cách chi tiết nhất!

CONTACT

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐÀO TẠO QUỐC TẾ IES

☎️ Hotline(24/7): 0977 080 923 – 0775 892 822

Email: iesolution.edu@gmail.com

🏘 Địa Chỉ : BT01 – Lô 07 – Tân Tây Đô – Tân Lập – Đan Phượng – Hà Nội

Hotline