Đại học quốc tế Jeju là ngôi trường tư thục hàng đầu tại Jeju, được thành lập vào năm 1972. Tiền thân của trường là Trường Cao đẳng Đặc biệt Jeju, được xây dựng vào cuối thế kỷ 20. Năm 1998, trường đổi tên thành Cao đẳng Công nghiệp Thông tin Jeju. Đến năm 2012, trường chính thức hoạt động dưới tên Jeju International University. Cùng Hàn Ngữ IES tìm hiểu qua về ngôi trường này nhé.
I. TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC QUỐC TẾ JEJU
Trường đại học Quốc tế Jeju Hàn Quốc là một trong những ngôi trường tư thục hàng đầu tại Jeju, dành cho cộng đồng sinh viên du học Hàn Quốc. Với mong muốn trở thành một ngôi trường lý tưởng, Jeju International University hứa hẹn sẽ mang đến những trải nghiệm thú vị và tốt nhất dành cho sinh viên quốc tế.
» Tên tiếng Hàn: 제주국제대학교 » Tên tiếng Anh: Jeju International University » Năm thành lập: 1972 » Loại trường: Đại học tư thục » Số lượng giảng viên: 207 » Số lượng sinh viên: 1,134 » Địa chỉ: 2235 Yeongpyeong-dong, Jeju-si, Jeju-do, Hàn Quốc » Website: » https://www.jeju.ac.kr/ |
– Là ngôi trường thuộc Top 1 các trường đại học tốt nhất tại thành phố Seogwipo và có mặt trong Top 160 Đại học tốt nhất Hàn Quốc (theo Bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu EduRank). – Năm 2011, trường chính thức kết hợp đào tạo với Đại học Tamra và Đại học Công nghiệp & Thông tin Jeju. – Năm 2012, trường được Bộ Giáo dục, Khoa học và Công nghiệp Hàn Quốc hỗ trợ giới hạn về tài chính. |
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI ĐẠI HỌC QUỐC TẾ JEJU:
A. HỆ TIẾNG HÀN (VISA D4-1)
Hiện nay, trường có hỗ trợ đào tạo tiếng Hàn dành cho du học sinh quốc tế, giúp các bạn hòa nhập và làm quen với văn hóa Hàn Quốc, định hướng cho sinh viên sau khi hoàn thành khóa học có thể học tiếp lên các hệ giáo dục cao, góp phần gia tăng cơ hội nghề nghiệp trong tương lai.
1. Điều kiện:
- Điều kiện về học vấn: Sinh viên tốt nghiệp cấp 3 hoặc cấp học tương đương có thể du học tại trường.
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK.
2. Học phí: Chi phí sinh viên cần chi trả cho khóa tiếng Hàn trong 6 tháng gồm:
- Học phí: 2.200.000KRW tương đương 44.000.000VND.
- Phí đăng ký hồ sơ: 100.000KRW tương đương 2.000.000VND.
- Phí bảo hiểm: 130.000KRW tương đương 2.600.000VND.
B. HỆ CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC (D2-2)
1. Điều kiện:
- Điều kiện về học vấn: Sinh viên tốt nghiệp cấp 3 hoặc cấp học tương đương có thể du học tại trường.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3.
Bên cạnh điều kiện du học Hàn Quốc, sinh viên mong muốn nhập học tại trường cần lưu ý những giấy tờ bắt buộc sau đây:
- Đơn đăng ký nhập học.
- 03 Ảnh thẻ nền trắng cỡ 3.5cm x 4.5cm (dùng để làm thẻ cư trú, thẻ sinh viên).
- Bản gốc và bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời)
- Bản gốc và bản sao hộ chiếu.
- Bằng TOPIK cấp 3 trở lên hoặc trình độ ngoại ngữ tương đương.
Lưu ý:
- Tất cả hồ sơ đều phải có kèm theo bản dịch tiếng Anh hoặc tiếng Hàn.
- Đối với một số trường hợp, có thể có thêm các danh mục phát sinh.
- Đối với sinh viên không cần cấp giấy chứng nhận, một số giấy tờ có thể được thêm hoặc giảm.
- Nhà trường chỉ gửi lại các giấy tờ gốc, ngoài ra, sẽ không gửi trả bất kỳ giấy tờ nào khác.
2. Chuyên ngành đào tạo:
STT |
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO |
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
1 | Khoa học xã hội và Nhân văn |
|
2 | Khoa học tự nhiên |
|
3 | Kỹ thuật |
|
4 | Nghệ thuật và Thể thao |
|
3. Học phí: Chi phí du học Hàn Quốc tại trường trong năm đầu tiên như sau:
Đơn vị: KRW
STT |
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO |
PHÍ TUYỂN SINH | PHÍ NHẬP HỌC | HỌC PHÍ | TỔNG |
1 | Khoa học xã hội và Nhân văn | 50,000 | 540,000 | 3,041,000 | 1,570,500(khoảng 32,400,000 VND) |
2 | Khoa học tự nhiên | 50,000 | 540,000 | 3,321,000 | 1,710,500(khoảng 35,300,000 VND) |
3 | Kỹ thuật | 50,000 | 540,000 | 3,321,000 | 1,710,500(khoảng 35,300,000 VND) |
4 | Nghệ thuật và Thể thao | 50,000 | 540,000 | 3,321,000 | 1,710,500(khoảng 35,300,000 VND) |
III. HỌC BỔNG VÀ KÝ TÚC XÁ
1. HỌC BỔNG
STT | CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG | ĐIỀU KIỆN | GIÁ TRỊ |
1 | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | – Chỉ dành cho sinh viên quốc tế, có quốc tịch nước ngoài. – Đạt điểm C hoặc cao hơn khi nhập học tại trường. |
– Miễn phí nhập học. – Miễn giảm 50% học phí. |
2 | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế loại A | – Dành cho sinh viên đạt điểm 2.0 trở lên. – Đạt điểm A hoặc B- ở học kỳ trước. |
– Miễn phí nhập học. – Miễn giảm 100% học phí. |
3 | Học bổng dành cho sinh viên quốc tế loại B | – Dành cho sinh viên đạt điểm 3.0 trở lên. – Đạt điểm A hoặc B- ở học kỳ trước. |
– Miễn giảm 30% học phí. |
4 | Học bổng xuất sắc 1 | – Dành cho sinh viên đạt thành tích xuất sắc trong quá trình xét tuyển. | – Miễn giảm 30% – 50% học phí. |
5 | Học bổng xuất sắc 2 | – Dành cho sinh viên đạt thành tích nhất định trong quá trình xét tuyển (theo sự lựa chọn của nhà trường). | – Miễn giảm 20% – 50% học phí. |
2. KÝ TÚC XÁ:
– Jeju International University hiện có hỗ trợ 1 khu ký túc xá, với sức chứa lên đến khoảng 1,500 sinh viên (2-4 người/phòng). Tiêu chuẩn tại ký túc xá sẽ bao gồm:
- Mỗi phòng đều có giường, kệ sách, tủ quần áo, bàn ghế,…
- Đều có nhà vệ sinh và phòng tắm
- Có trang bị máy giặt, máy lọc nước
- Có khu nhà ăn, phục vụ nhiều món ăn được chế biến theo thực đơn hàng ngày
- Có phòng nghỉ, phòng thể chất và sân cỏ
- Chi phí thuê ký túc xá (chưa bao gồm tiền ăn uống) sẽ là 640,000 KRW/kỳ (khoảng 13,200,000 VND).
Hotline(24/7) – VN +84 977 080 923 & 376 260 498– HQ +81 010 2418 1602Email: iesolution.edu@gmail.comĐịa Chỉ : BT01 – Lô 07 – Tân Tây Đô – Tân Lập – Đan Phượng – Hà Nội